Bài đăng

Mệnh đề danh từ (Noun Clauses)

Hình ảnh
Mệnh đề danh từ là  một mệnh đề  đóng vai trò như một danh từ trong câu. Chức năng của mệnh đề danh từ thông thường là Chủ ngữ (Subject), Tân ngữ (Object), hoặc Bổ ngữ (Complement). Có 3 loại mệnh đề danh từ: Mệnh đề bắt đầu với  that  Mệnh đề bắt đầu với if/ whether Mệnh đề bắt đầu với từ để hỏi who, what, where, when, why, how ... THAT CLAUSE Subject ( Chủ ngữ) ▪   That the average global temperature is rising  has been proven. ▪  That he didn't keep the promise is disappointing. Subject Complement   ( Bổ ngữ cho Chủ ngữ) ▪  Anna's problem was  that she was always late for school. ▪  It is believed  that regular exercise reduces stress . Object   ( Tân ngữ) ▪  I understand that you have been busy. ▪  I believe  that a college education is important. Adjective Complement   ( Bổ ngữ cho Tính từ) ▪  It is important  that students attend classes regularly. ▪  We were glad  that you enjoyed the trip. ▪  I am afraid that  I can't come to your graduation party. Noun Complement

Phát âm đuôi -s, -es

Hình ảnh
Trong Tiếng Anh chúng ta bắt gặp đuôi -s, -es ở  danh từ số nhiều,  động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít và  sở hữu cách.  Có 3 quy tắc phát âm như sau: /s/ đối với từ tận cùng bằng âm vô thanh  /p/, /t/, /f/, /k/, /θ/ Thường áp dụng với từ tận cùng: P, T, F, FF, GH, K, CK, TH Danh từ số nhiều Động từ Sở hữu cách caps /kæps/ helps /helps/ Philip's /ˈfɪlɪps / cats /kæts/ writes /raɪts/ parents’ /ˈpeərənts/ roofs /ruːfs/ coughs /kɒfs/ Jeff's /dʒefs/ ducks /dʌks/ cooks /kʊks/ Jack’s /dʒæks/ cloths /klɒθs/ baths /bæθs/ Ruth’s /ruːθs/ /z/ đối với từ tận cùng bằng nguyên âm, phụ âm hữu thanh  /b/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /v/, /ð/, /r/ Danh từ số nhiều Động từ Sở hữu cách bees /biːz/

University and student life: Chuyên ngành đại học

Hình ảnh
Vocabulary & Expressions Major Chuyên ngành chính Minor Chuyên ngành phụ Economics Kinh tế International Economics Kinh tế đối ngoại Business Administration and Management Quản trị kinh doanh Accounting Kế toán Marketing Marketing Banking and Finance Tài chính ngân hàng Architecture Kiến trúc Engineering Science Khoa học kỹ thuật Civil Engineering Xây dựng Biomedical engineering Kỹ thuật y sinh Chemical engineering Kỹ thuật hóa học Electrical engineering Kỹ thuật điện Information engineering Kỹ thuật thông tin Mechanical engineering Kỹ thuật cơ khí Production engineering Kỹ thuật sả