A chill runs down somebody's spine (Thành ngữ)
A chill runs/goes up/down somebody's spine (idiom) sợ hãi, lạnh sống lưng = send a chill up/down somebody's spine (idiom) khiến ai đó sợ lạnh sống lưng Examples : ▪ A chill runs down my spine every time I see the poster of that horror movie. ( Tôi sợ lạnh sống lưng mỗi khi nhìn thấy tấm áp phích của bộ phim kinh dị đó) ▪ A chill went up my spine when I heard about the accident. (Tôi ớn lạnh sống lưng khi nghe tin về vụ tai nạn) ▪ The story about a whale that died of plastic in its stomach sent a chill down her spine. (Câu chuyện về một con cá voi chết vì nhựa trong dạ dày khiến cô ớn lạnh sống lưng)